Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp visa du lịch điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2017ND-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp visa du lịch điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam
1. Sửa đổi, bổ sung danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử và danh sách các cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng visa điện tử quy định tại khoản 1 điều 9 như sau
a) Sửa đổi, bổ sung danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử gồm:
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1 |
ISL |
Ai-xơ-len | Iceland |
2 |
AUT |
Áo | Austria |
3 |
BEL |
Bỉ | Belgium |
4 |
PRT |
Bồ Đào Nha | Portugal |
5 |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
6 |
BRA |
Bra-xin | Brazil |
7 |
QAT |
Ca-ta | Qatar |
8 |
AND |
Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
9 |
LIE |
Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
10 |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
11 |
HRV |
Crô-a-ti-a | Croatia |
12 |
CYP |
Đảo Síp | Cyprus |
13 |
EST |
E-xtô-ni-a | Estonia |
14 |
LVA |
Lát-vi-a | Latvia |
15 |
LTU |
Lit-hua-ni-a | Lithuania |
16 |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
17 |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
18 |
MEX |
Mê-xi-cô | Mexico |
19 |
MDA |
Môn-đô-va | Moldova |
20 |
MNE |
Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
21 |
NRU |
Na-u-ru | Nauru |
22 |
PLW |
Pa-lau | Palau |
23 |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
24 |
MHL |
Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
25 |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
26 |
SMR |
San Ma-ri-nô | San Marino |
27 |
CHE |
Thụy Sĩ | Switzerland |
28 |
CHN |
Trung Quốc
– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China
– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders |
29 |
VUT |
Va-nu-a-tu | Vanuatu |
30 |
SVN |
Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
31 |
WSM |
Xa-moa | Western Samoa |
32 |
SRB |
Xéc-bi-a | Serbia |
33 |
FJI |
Fi-ji | Fiji |
34 |
MLT |
Manta | Malta |
b) Bổ sung các cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng visa điện tử như sau:
- Danh sách cửa khẩu đường bộ:
- Tây Trang – Điện biên
- Na Mèo – Thanh Hóa
- La Lay – Quảng Trị
- Danh sách cửa khẩu đường biển:
- Dương Đông – Kiên Giang
- Chân Mây – Huế
2. Sửa đổi điều 11 như sau
“Điều 11”. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2017 – 01/02/2021
Điều 2: Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
- Nghị định này có hiệu lực thi hành trong hai năm kể từ ngày 01/02/2019
- Bộ trưởng,Thủ trưởng cơ quan ngang Bô, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính Phủ, chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.